Page 110 - Microsoft Office 2013
P. 110
MICROSOFT WORD DANH CHO NGƯOI Tự HỌC BÀI TẬP 6: NHỮNG RÁC RÓI THƯƠNG GẶP KHI SOẠN THÁO VĂN BÁN
Sau khi thao tác các bước trên, nếu không biết mật khẩu thì sẽ không
thể thay đổi dịnh dạng trong văn bản của bạn, kết quả của thanh công cụ
2. Editing restriction: ở mục này có chức năng bảo vệ văn bàn rộng hơn,
chỉ cho phép người khác xem nội dung chứ không thể thay dổi, hay chỉ
có thể thay dổi những phần do bạn chỉ định.
Nhấp chọn Allow only this type of editing in the document dể kích
hoạt chức năng này và nhấp vào tam giác ngược bên dưới có 4 tùy chọn:
Restrict Formatting and EdStir T X
Restrict F o rm a ttin g and Editir :
1. Formatting restrictions
1. Formatttog restrictions
□ Limit formatting to a selection of
□ Limit formatting to a selection of styles
styles Settings..,
Settings... 2. Editing re strictions......................
Alia* only this type of editing in
2. Editing restrictions
the document;
pf Allow -only this type of editing t
ie document;
Comments
j No changes (Read only) j ▼; Ffag in forms
Ho changes .(Read only)
- Tracked changes: Chỉ được phép thực hiện thay dổi nhưng có để lại
dấu vết (có thể khôi phục lại bản gốc).
- Comments: Chỉ được phép thêm vào các ghi chú trong văn bản.
- Filling in forms: Chỉ dược phép thay dổi các dối tượng trong biểu mẫu.
- No changes (Read only): Không cho phép thay dổi bất cứ diều gì trong
văn bản, chỉ cho phép dọc.
Lư u ý : Hai tùy chọn Comments và No changes (Read only) có thể thiết
lập một bộ lọc chứng thực quyền người dùng.
3, S tart enforcement
Sau khi dã thiết lập xong, bạn chọn Yes, Start
A: e YOU ready to apply these
Enforcing Protection dể bắt dầu thiết lập mật khẩu settings? »You c a n torn then» off
later*; (innnnn
bảo vệ văn bản của mình. Hộp thoại start Enforcing
Protection xuất hiện.
Có hai hình thức bảo vệ, dùng mật khẩu (Password) và dùng bộ lọc
chứng thực người dùng (User authentication).
109