Page 276 - Microsoft Office 2013
P. 276

Micnan EXCEL a i! lA «  CM ncrti BẮT «<|           iẦI TẬP í t  iẰI TẬP l a  f  IBC EXCEL

       M  A  ị   8      c        0         E    1   r  !   s  _____ H_____1_____ Ị_____
                    BẢNG TÍNH THÀNH TÍCH  VẬN ĐỘNG VIÊN
       X
                                G IỜ
                                       G IỜ  Đ Ế N    T H Ờ I  Ư U  T H À N H
         S T T  T Ê N  N Ă M  SIN H  X U Ấ T                         H Ạ N G
                                         Đ ÍC H  L Ư Ợ N G  T IÊ N  T ÍC H
       2                       P H Á T
       3  1  T H A N H  2 0 /0 3 /1 9 8 6 0 7 :0 0 :0 0 .0 0 0 7 :1 0 :0 1 .0 0
       4  2  H À     0 1 /1 0 /1 9 8 9 0 7 :0 2 :0 0 .0 0 0 7 :1 1 :2 0 .0 0
       5  3  V Á N   15/03/1987 0 7 :0 5 :0 0 .0 0 0 7 :1 5 :3 0 .0 0
       6  4  N G Ọ C  2 0 /0 5 /1 9 9 2 0 7 :0 2 :0 0 .0 0 0 7 :1 2 :5 0 .0 0
       7  5  L IÊ N  2 5 /0 2 /1 9 9 6 0 7 :0 2 :0 0 .0 0 0 7 :1 3 :0 6 .0 0
       8  6  P H O N G  17/04/1993 0 7 :0 5 :0 0 .0 0 0 7 :1 6 :0 9 .0 0
       9  7  D Ù N G  2 0 /1 0 /1 9 9 0 0 7 :0 0 :0 0 .0 0 0 7 :0 9 :5 3 .0 0
      10  8  N A M   0 4 /0 5 /1 9 9 0 0 7 :0 5 :0 0 .0 0 0 7 :1 9 :1 8 .0 0
      u   9  M IN H  0 7 /1 1 /1 9 9 2 0 7 :0 0 :0 0 .0 0 0 7 :1 0 :2 5 .0 0
      12  10  H Ù N G  1 5 /02/1989 0 7 :0 5 :0 0 .0 0 0 7 :2 0 :0 2 .0 0
      13  11  T À I  2 0 /1 2 /1 9 9 3 0 7 :0 5 :0 0 .0 0 0 7 :1 8 :4 7 .0 0
      14  12  SƠ N  0 4 /0 1 /1 9 8 9 0 7 :0 5 :0 0 .0 0 0 7 :1 9 :2 4 .0 0
      15  13  L A N  18/04/1991 0 7 :0 5 :0 0 .0 0 0 7 :1 7 :3 8 .0 0
      16  14  T Â M  2 3 /0 6 /1 9 9 5 0 7 :0 0 :0 0 .0 0 0 7 :1 0 :5 7 .0 0
      17  15  N G H I  19/11/1996 0 7 :0 0 :0 0 .0 0 0 7 :1 1 :0 3 .0 0
         Yêu cẩu:
      1.  Định dạng hai cột giờ xuất phát và giờ đến đích theo dạng hh:mm:ss:00
      2.  Tính thời lượng, biết Thời iượng= Giờ đến đích - Giờ xuất phát. Sau đó
         cũng định dạng tương tự như trên.
      3.  Thêm cột ưu tiên sau cột thời lượng và tính cột này theo tiêu chuẩn:
         >  Nếu dưới  18t: giây (không ưu tiên).
         >  Nếu từ 18t đến dưới 20t:  1  giây.
         >  Nếu từ 20t đến 25t:  1,25 giây.
         >  Nếu từ 25t trở lên:  1,50 giây.
         >  Trong đó tuổi dựa vào năm sinh.
      4.  Thêm cột thành tích sau cột ƯU tiên và tính:
         >  Thành  tích  =  Thời  lượng  -  ưu  tiên.  Sau  đó  cũng  định  dạng  tương  tự
           như trên.
      5.  Tính cột hang dựa trên Thành tích theo dạng “Hạng
         >  Ví dụ : "Hạng 3“, “Hạng 5“
      6.  Sao chép  bảng tính thành  1  bảng  khác và sắp xếp theo thứ tự tăng  dần
         của hạng.
      7.  Sao chép bảng tính  thành  1  bản  khác và sắp xếp theo thứ tự  tăng  dần
        của tên.


                                                                           275
   271   272   273   274   275   276   277   278   279   280   281