Page 196 - Microsoft Office 2013
P. 196

MICMMFT EXCEL m i BAM cm RGtffl BẲTIẨI               IẢI TẬP II: Tim BBAB VẼ E»ca


           Ta  CÓ  kết  quả  như  hình  sau:  (Tương  tự,  giảm  số  dư  hãy  chọn  lệnh
      Decrease Decimal ngược lại bỏ bớt).  MỖI  lần  nhấp chọn  là thêm  hoặc bớt một
     chữ số.


        General

         $   -   %   ,  1   ¿8

             Number       ri
           Nhấp vào  nút Comma  Style thuộc  nhóm  kấ Number.  Sau  khi  nhấp  nứt
     Comma  style ,  ta  được  kết  quả  như  hlnh.  Mặc  đ|nh  dấu  chấm  là  dấu  phân
     cách số thập phân, dấu phẩy là dấu phân cách các số hàng ngần.
                                   19                     119
       Number            ▼        [20                     120
                                  tel 123456.00           tel 123,456.P0  1.....
       $   -  %  u  1  *o8  n
                                   22                      22
            Number       15       23                       23

           ĐỊNH DẠNG Kiểu TIỀN TỆ
           Nhấp và kéo để chọn những con số
     cẩn  đjnh  dạng  và  chọn  nút  Accounting
     Number Format.  Excel  thốm  một  dấu  đổ
     la, canh thẳng  hàng với  cạnh  bỗn trái của
     ô  và  dành  khoảng  trống  ở  bôn  phải  dấu
     ngoặc dơn nếu có giá trị âm.  Ngoài   ra
     còn có các hiển thị tiền tệ khác như: Bảng
     Anh,  Euro, Nhân dân tệ,  French.




                  19
                  20           1
                 in     1234561
                  22

           Việc  định  dạng  kiểu  tiển  tệ  có  thể  thực  hiện  trong  hộp  thoại  Format
     Cells.  Nhấp  và  kéo  dể  chọn  các  số  cần  định  dạng.  Nhấp  chọn  mục  khung
     Currency trong phần Category.  Sau dó nhấp vào Symbol và chọn biểu tượng
     dồng tiền cần hiển thị.


                                                                             IBS
   191   192   193   194   195   196   197   198   199   200   201