Page 34 - Sổ Tay Tin Học
P. 34

- Columns: Định dạng cột chữ.
             - Dravving: Hiện hoặc ẩn thanh công cụ Drawing.

             -  Document Map;  Thể hiện cửa  sổ văn bản  dưới  dạng
         cấu trúc theo cách trình bày của văn bản.
             - Show/Hide: Hiện hoặc ẩn các ký tự không in.

             -  Zoom  Control:  Thể hiện cửa  sổ văn bản theo tỷ lệ to
         hay nhỏ.
             - Microsoít  Oífce Word Help:  Hưống dẫn tìm hiểu về Word

             - Read:  Khi bạn nhấp vào lệnh này thì Microsoít Word
         sẽ thực hiện lệnh đọc văn bản khi đó bạn sẽ biết được văn
         bản  của  bạn  đang  soạn  thảo  có  bao  nhiêu  trang  và  bạn
         đang ở trang nào.

             Thanh công cụ Pormatting



          ^   Normal + ll.s  T^.Vnĩne  • n.i-Ịĩ1/   ỉ  i  ịl-  ỉ=iE
                    Thanh công cụ Pormatting của Word 2003

             Lần lượt từ trái qua phải ta có các lệnh như sau:
             - Style and Pormatting: Kiểu trình bày của trang giấy.
             - Pont: 0 này dùng để chọn kiểu chữ cho văn bản.
             - Pont Size: Chọn kích thước cho kiểu chữ.
             - Bold (B): Chữ đậm.
             - Italic(T): Chữ nghiêng.
             - Underline (U): Chữ gạch dưới.
             - Align Left: Dóng thẳng hàng bên trái.
             - Center: Dóng thẳng hàng ở tâm của dòng chữ.
             - Align Right: Dóng thẳng hàng bên phải.
             - dustily: Dóng thẳng hàng cả bên trái lẫn bên phải.
             - Line Spacing: Khoảng cách giữa hai dòng
             - Numbering: Kiểu định dạng liệt kê sô" thứ tự.


         36
   29   30   31   32   33   34   35   36   37   38   39