Page 33 - Sổ Tay Tin Học
P. 33
- Permission: Dùng để sử dụng IRM (Information
Rights Management).
- E- mail: Mở cửa sổ chương trình Outlook để bạn gửi
thư điện tử.
- Print: In File văn bản hiện hành.
- Print Preview: Xem trưóc trang in.
- Spelling and Grammar; Kiểm tra lỗi chính tả.
- Research; Tìm lại các từ mà mình cần tìm.
- Cut: Chuyển một đoạn văn bản đang chọn vào bộ nhớ
đệm Clipboard chỉ hiện lên khi bạn bôi đen một đoạn văn
bản nào đó
- Cỡpy: Chép một đoạn văn bản đang chọn vào bộ nhó
đệm Clipboard chỉ hiện lên khi bạn bôi đen một đoạn văn
bản nào đó
- Paste: Chèn nội dung được lưu trữ trong Clipboard
vào vị trí con trỏ. Biểu tưỢng này hiện lên khi bạn đã thực
hiện lệnh Cut hoặc lệnh Copy .
- Pormat Paniter: Chép kiểu định dạng, thực hiện khi
bạn muốn một đoạn văn bản nào đó giống một đoạn văn
bản nào đó.
- Undo: Bỏ qua một lệnh vừa thi hành. Trỏ lại với lệnh
trước đó
- Redo: Bỏ qua một lệnh vừa Undo, chỉ thực hiện được
khi bạn vừa thực hiện lệnh Undo.
- Insert Hyperlink; Chèn Hyperlink khi muôn tạo
trang Web.
- Table and Border: Hiển thị thanh công cụ Tables and
Borders. Dùng để kẻ bảng trong Word.
- Insert Tables: Chèn bảng biểu.
- Insert Microsoít Excel Worksheet; Chèn bảng biểu
của chương trình Microsoít Excel vào Word.
35