Page 121 - Sổ Tay Tin Học
P. 121

Trong PowerPoint chỉ có các  lệnh  menu  được sử dụng
      thường  xuyên  nhất  mói  hiển  thị  khi  bạn  cài  đặt  chương
      trình  lần  đầu.  Để  xem  các  lệnh  menu  bổ sung,  hãy  click
      vào mũi tên  đôi chỉ xuốhg ỏ  đáy của danh sách lệnh.  Sau
      khi bạn sử dụng một lệnh menu, nó sẽ trở thành một phần
      của menu này và bạn sẽ không cần phải click vào các mũi
      tên chỉ xuốhg để tìm nó nữa.
          Nhiều  menu  PowerPoint  còn  có  cả  các  menu  con,  được
      nhận  dạng  bởi  mũi  tên  chỉ  sang  phải  nằm  kế ngay  sau
      lệnh menu đó.

          Menu File:
          Trong menu File chứa các lệnh liên quan đến các File.
          Các lệnh trong menu:
                                                   Microsoít PowerPoint  - [Pres
          - New: Tạo một File mới.
          - Open: Mở một File có sẵn.               pầ Èíew...   Ctrl+N

          - Close: Đóng cửa sổ hiện hành.           íâ spen...   Ctrl+0  1
          - Save: Lưu một File.                        Q ose
                                                       Ì3VC      ctri+s
          -  Save  as:  Lưu  lại  thành  một
                                                    M   SaveâS-"
      File khác.                                    ẫl  Savèas WebPaae."
          -  Save  as  Web  Page:  Lưu  bản             Flle Searcti..
      trình chiếu dưới dạng trang Web.              M PertQisslon     ►

           -  Publish:  Lưu trữ và chọn hoặc            Package forCD.,.
      bỏ nhiều tùy chọn.                            ■ WefePag8Preview
           -  Publish      what      Complete           PageSetgp.
                                                        PrintPreview
      presentation: Lưu tất cả.
                                                    M   Print...  Qrl+P
           -  Slide  number;  Lưu  trữ  từ          3   Sen^To
       Slide sô"... đến Slide sô"...
                                                    m PropertỊes
           -  Custom show: Tuỳ chọn Slide           3   Eát
       nào đó muôn lưu trữ.
           -  Display speak notes: Hiển thị ghi chú của người biên soạn.


                                                                    123
   116   117   118   119   120   121   122   123   124   125   126