Page 103 - Sổ Tay Tin Học
P. 103
-Fịnd And ltepUice*^^ji^*Ì;á:rĩlầ:ị^'
* . t 'V
......... ^ ----------- - - ..............
Find w hỏt: 1 Nhập nội dung cSn tVn \ ^1 1 N o F o rm atS et 1 Form at...
OMatchíase
Witbịn; S heet l ẩ
Ql^ich éSĩrej:djC5jnténtsì
Search: By Rows
Pormulas OpỌons «
..........I.ỊIỊI.Ì.ÌÌÌ.Ì. ..I,,,i.ii.ụii 11111
.............
Fịnd All ~Ị I ẸindN ext Ị ỉ ị I close
Hộp thoại Find and Replace
- Find What: Để nhập dữ liệu cần tìm.
- Within: Cho phép ta tìm dữ liệu trên bảng tính
(Sheet) hay sô"bảng tính (Workbook).
- Search: Có hai chức năng: By Row tìm theo dòng. By
Column tìm theo cột.
- Look in: Có ba chức năng sau:
Formalas: Chỉ định việc tìm kiếm trên thanh công thức.
Values: Chỉ định việc tìm kiếm các giá trị.
Note: Chỉ định việc tìm các ghi chú trong ô.
- Match Case; Nếu chọn chức năng này thì việc tìm
kiếm sẽ phân biệt chữ hoa và chữ thường.
- Format... Dùng để định dạng cho dữ liệu nhập ở
khung Find What.
- Find All: Tìm kiếm tất cả.
- Find Next; Tìm từng mục một.
- Options; Dùng để mở các chức năng định dạng tìm kiếm.
Làm ẩn dòng trong bảng tính
- Chọn các dòng không cần thiết trong bảng tính.
- Từ Menu Bar vào Format\Row\Hide
105