Page 221 - Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
P. 221

11. Thông tư số 01/2014/TT-BKHCN ngày 18 tháng 02 năm
            2014  của  Bộ  Khoa  học  và  Công  nghệ  Hướng  dẫn  xác  định
            phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ




                          BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

                  Căn  cứ  Nghị  định  số  20/2013/NĐ-CP  ngày  26  tháng  02  năm
            2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
            cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

                  Căn  cứ  Nghị  định  số  87/2010/NĐ-CP  ngày  13  tháng  8  năm
            2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
            Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;


                  Xét  đề  nghị  của  Vụ  trưởng  Vụ  Đánh  giá,  Thẩm  định  và  Giám
            định Công nghệ;


                  Bộ  trưởng  Bộ  Khoa  học  và  Công  nghệ  ban  hành  Thông  tư
            hướng  dẫn  xác  định  phương  tiện  vận  tải  chuyên  dùng  trong  dây
            chuyền công nghệ.


                  Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

                  1. Thông tư này hướng dẫn tiêu chí, trình tự, thủ tục xác định
            phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ theo
            quy định tại điểm b khoản 6, điểm a khoản 10 và khoản 11 Điều 12
            của  Nghị  định  số  87/2010/NĐ-CP  ngày  13  tháng  8  năm  2010  của
            Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất
            khẩu, Thuế nhập khẩu, bao gồm:


                  a)  Phương  tiện  vận  tải  chuyên  dùng  trong  dây  chuyền  công
            nghệ  trong nước  chưa  sản  xuất  được,  nhập  khẩu  để  tạo  tài  sản  cố
            định của các dự án đầu tư vào các lĩnh vực được ưu đãi về thuế nhập
            khẩu  quy  định  tại  Phụ  lục  I  ban  hành  kèm  theo  Nghị  định  số
            87/2010/NĐ-CP hoặc địa bàn được ưu đãi về thuế nhập khẩu, dự án
            đầu  tư  bằng  nguồn  vốn  hỗ  trợ  phát  triển  chính  thức  (ODA)  được
            miễn thuế nhập khẩu;



                                             221
   216   217   218   219   220   221   222   223   224   225   226