Page 167 - Văn Bản Quy Phạm Pháp Luật
P. 167
Mã số
Mô tả hàng hoá
hàng hóa
2710.12.50 - - - Dung môi có hàm lượng cấu tử thơm thấp dưới 1% tính theo
trọng lượng
2710.12.60 - - - Dung môi nhẹ khác
2710.12.70 - - - Naphtha, reformate và các chế phẩm khác để pha chế xăng
động cơ
2710.12.80 - - - Alpha olefin khác
2710.12.90 - - - Loại khác
2710.19 - - Loại khác:
2710.19.20 - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ
2710.19.30 - - - Nguyên liệu để sản xuất than đen
- - - Dầu và mỡ bôi trơn:
2710.19.41 - - - - Dầu khoáng đã tinh chế để sản xuất dầu bôi trơn
2710.19.42 - - - - Dầu bôi trơn cho động cơ máy bay
2710.19.43 - - - - Dầu bôi trơn khác
2710.19.44 - - - - Mỡ bôi trơn
2710.19.50 - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)
2710.19.60 - - - Dầu biến thế và dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch
- - - Nhiên liệu diesel; các loại dầu nhiên liệu:
2710.19.71 - - - - Nhiên liệu diesel cho ô tô
2710.19.72 - - - - Nhiên liệu diesel khác
2710.19.79 - - - - Dầu nhiên liệu
2710.19.81 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp
o
cháy từ 23 C trở lên
2710.19.82 - - - Nhiên liệu động cơ máy bay (nhiên liệu phản lực) có độ chớp
cháy dưới 23 C
o
167