Page 271 - Tín Ngưỡng Cư Dân Ven Biển Quảng Nam
P. 271

90.  Bùi  Văn  Xguyên  (1993),  Yiệt  Nam  thần  thoại  và
             truyền thuyết.  Xxb Khoa học Xã hội,  Hà Xôi.
       91.  Cung  Giũ  Xguyên  (1995),  Kẻ  thừa  tự  của  ông  Nam

            Hải,  Bản  dịch  tiếng  Việt  của  Xguyễn  Thành  Thông,
             Xxb Văn học,  Hà Xội.
       92    Xguyễn  Tri  x^guyên  (2000),  "Văn  hoá  nghệ  thuật
             miền  Trung-  Một  đôi  tượng  nghiên  cứu  đầy  sức  hấp
             dẫn", Văn hoá Nghệ thuật (3), tr.  4Õ-48.

       93    Xguyễn  Tri  Xguyên  (2000),  Văn  hoá  tiếp  cận  từ vân
             để và hiện tượng.  Xxb Văn hoá Dân tộc,  Hà Xội.

       94.  Paul  Poupard  (2002),  Các  tôn  giáo  (tái  bản),  người
             dịch Xguyễn Mạnh Hào,  Xxb Thê giới,  Hà Xội

       95.  Xguyễn  Quôh  Phẩm  (1998),  Văn  hoá  làng  Tiên Điền,
             truyền  thông  và  hiện  đại,  Xxb  Chính  trị  Quôc  gia,
             Hà Xội.

       96    Hoàng Phê  (chủ biên)  (1996),  Từ điển  Tiếng Việt,  Xxb
             Đà xẵng, Trung tâm Từ điển học,  Hà Xội -  Đà X"ẵng.
       97.   Thạch Phương -  Xgô Quang Hiển (1999), Ca dao Nam
             Trung Bộ, Xxb Khoa học Xã hội,  Hà Xội.

       98    Thạch  Phương  -  Hồ  Lê  -  Huỳnh  Lứa  -  Xguyễn Quang
             Vinh  (1995),  Văn  hoá  dân gian  người  Việt ở Nam Bộ,
             Xxb  Khoa học Xã hội, Hà Xội.

       99.  Thạch  Phương  -  Lê  Trung Vũ (199Õ),  60 lễ hội truyền
             thống Việt Nam,  Xxb Khoa học Xã hội,  Hà Xôi.


                                   -  27  1
   266   267   268   269   270   271   272   273   274   275   276