Page 145 - Thuốc Chữa Bệnh Lao
P. 145
D. BẢNG TÓM TẮT ĐẶC ĐlỂM c h ín h m ộ t số
■
THUỐC CHỮA LAO (theo TCYTTG 1997)
Bảng 1:
Liều trung bình Liều thuốc Tác dụng
Tên thuốc mg/kg/ngày mg/ngày với BK
Min Max
Isoniazid (I NH, H) uống Tiêt khuẩn
1 *
Rifampidn (RMP, R) Nguời lớn: 10 <600 uống Tiêt khuẩn
■
Trẻ em: 12-15
Rifamycin s . V. 1000 1.500 Chủ yểu Tiêt khuẩn
■
dìngtặchỗ
Họ Aminogíycosid
Streptomycin 750 1.000 Tiêm Diệt khuẩn
(SM, S) bắp đang phân
chia.
Kanamycin 15 750 1.000 Tiêm Diệt khuẩn
(KMY) bắp đang phân
(đau) chia.
Amikacin (AMY) 15 750 1.000 Tiêm Diệt khuẩn
bắp đang phân
chia
Capreomycin 750 1.000 Tiêm bắp Diệt khuẩn
(CMY) (đau) đang phân
chia
Họ thioamid
Ethionamid 10-20 500 750 uống Diệt khuẩn
(ETH)
Prothbnamid 500 750 uống Diệt khuẩn
(PTH)*
1 4 6