Page 99 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 99
CH3-C=CH + [Ag(NH3)2]OH---- > CHg-C^CAgị + 2 NH3Í + H 2O
(mol) 0 , 0 2 0 , 0 2
m i = 147 X 0,02 = 2,94g
Như vậy Y không phản ứng với AgNOs/NHs nên Y có công thức cấu tạo là
CH3-C=C-CH 3.
3.3. C2H4 — „ > C2H5OH CH3CHO C2H5OH
CH3CHO CH3COOH C2H5OCOCH3
C2H2 ---- > CHgCOONa
CH2=CHC1 CH3CHO > C2H5OH
N i, t “
-> CH2=CH-0 C2H5
CH3CHCI2 CH3CHO AgN03/NH3 ^ CH3COOH
CH2=CH0 C0 CH3
o . . . . ^ 1,948x10 „ ,
3.4. nkhí sau phản ứng = ---- —— = 0,87 mol
0,082 X 273
Gọi khối lượng nước là a gam.
25 X 98 X 1,84
Ta có : --------> a = l,08g -> nu o = 0>06 mol
(25 X 1,84) + a 100
CxHy + 1 X + — ] O2 ----> XCO2 + — H2O
2
by
(moi) bx
4
Vì lượng không khí dùng gấp đôi nên sô" mol sau phản ứng là :
9b| X + — + xb = 0,87 (1)
yb
= 0,06 mol -> yb = 0 ,1 2 mol (2)
1 2
9b X + — + xb
0 )
^ — = -r -> (CH2)n chỉ có n = 2 thì chất A không
(2) yb 0 ,1 2 y 2 '"
có đồng phân. A có công thức C2H4.
0,448
3-5- H ib ìn h B i^ tă n g = n i h h đ ầ u - m y = (0,06 X 26) + (0,04 X 2) - - ^ Ỷ X 32 X 0,5
= l,32g.
100