Page 344 - Thử Sức Trước Kỳ Thi
P. 344

b)  Nhựa zezol  :  đun nóng hỗn hợp phenol và fomanđehit theo tỉ lệ mol  1  :  1,2 có
           xúc tác kiềm ta được nhựa zezol (mạch không phân  nhánh),  nhưng có một sô"
           nhóm -CH 2OH ở vị trí sô" 4 của nhân phenol còn tự do.






                                       CH2OH
           Nhựa zezol  là chất rắn,  dễ nóng chảy, tan nhiều trong dung môi hữu cơ,  dùng
           để sản xuất vỏ máy, dụng cụ điện,  ...
        c)  Nhựa  zezit  :  trộn  nhựa  zezol  với  chất  độn  và  phụ  gia  khác  rồi  ép  khuôn  ở
           nhiệt  độ  150"C  tạo  nhựa  mạng  lưới  gọi  là nhựa  zezit.  Nhựa  zezit  không nóng
           chảy, không tan nhiều trong dung môi hữu cơ.  Khi chuyển từ nhựa zezol  sang
           nhựa zezit cũng là lúc tạo hình cho đồ dùng, đồ điện,  ...
      Ví dụ 4. Viết phương trình hóa học của phản ứng tổng hợp một sô" tơ thường gặp :

        a)  Tơ nilon-6 ,6     b) Tơ capron (nilon-6 )      c) Tơ enang (nilon-7)
        d)  Tơ kevlar         e) Tơ lapsan                 g) Tơ nitron.
                                     Hướng dẫn giải

        a)  Tơ nilon-6 ,6  thuộc loại tơ poliamit vì các mắt xích nối với nhau bằng liên kết
           amit -CO-NH-,  được điều chê" từ hexametylen điamin và axit ađipic.
           nH2N-[CH2]6-NH 2 + nHOOC-[CH2]4-COOH---- y
           hexametylen điamin        axit ađipic

                                     ---- >  4 HN-[CH2 ]6 -NH-CO-[CH 2 ]4 -CO)h  +  2 nH 2Ơ

                                     poli(hexametylen ađipamit) (nilon-6 ,6 )
        b)  Tơ capron (nilon-6 ) được tổng hợp từ axit s-amino caproic hoặc từ caprolactam
                 nH 2N-[CH2]5-COOH---- >  -(NH-ÍCHgls-CO)-^ + nHaO

                 axit E-aminocaproic       capron (nilon-6)
                  ^ ^ H   2 -CH 2 -C = 0
                 QH2                         4NH4CH215-CO),
                          2-CH2-NH

                    caprolactam               capron (nilon-6)
        c)  Tơ enang (nilon-7) là sản phẩm trùng ngưng axit (o-aminoetanoic

                 nH 2N-[CH2]6-COOH---- ).  -(HN-íCHale-CO)-^ + nH2Ơ
                 axit (o-amino etanoic    tơ enang (nilon-7)



                                                                                 345
   339   340   341   342   343   344   345   346   347   348   349