Page 429 - Phong Tục Thờ Cúng Của Người Việt
P. 429
s Thiên Cung (động), 217
Sapa, 298 Thiên Tôn (động), 150
Sầm Sơn, 346 Thổ Hà, 134Tiên (chùa), 239
Sen (làng), 370
Ti Tốp (đảo), 217
Simacai, 316 Trà Cổ, 227
Sóc Sơn, 66 Tràm Tôn (đèo), 310
Sơn La, 325 Tràng An (KDL), 154
Sơn Tây, 96 Trăm Gian (chùa), 93
Suối Mỡ, 134 Trấn Quốc(chùa), 19
Sửng Sốt (hang), 217 Trần (đền), 170
Sỹ Nhiếp (lăng), 125
Trống Mái, 347
T Trúc Lâm Tây Thiên, 113
Tả Phủ (đền),239
Tuần Châu (đảo), 209
Tam Cốc, 156 Từ Thức (động), 355
Tam Đảo, 112
V
Tam Thanh (động), 240 Và (đền), 96
Tam Á (đền), 125
Vạn Kiếp, 138
Tản Viên (núi), 100 Văn Miếu, 23
Tân Thanh (chợ), 238
Vân Cát (phủ), 176
Tân Trào, 252 Vân Đồn, 220
Tây (hồ), 37
Vân Long, 162
Tây Hồ (phủ), 39 Vân Trình (động), 162
Tây Đằng (đình), 100
Vị Xuyên (hồ), 168
Tây Phương (chùa), 92 Vọng Cung (chùa), 168
Tây Thiên (đền), 113 Vọng Phu, 241
Thái Lạc (chùa), 126 Vương (dinh họ...) 287
Thái Nguyên, 248
X
Thái Vi (đền), 157 Xuyên Thủy động, 159
Thanh Hóa, 338 Y
Thàng Hen (hồ), 271 Yên Tử, 228
Thầy (chùa), 88
Thiên Cầm, 376