Page 200 - Nghề Thủ Công Truyền Thống Việt Nam
P. 200

31. Nguyễn Kim Lâu................................................... 98









                                                            32. Lệ Châu.................................................................100

                                                                               m





                                                            33. Cao Đình Độ. tổ nghề kim hoàn đàng trong.......100









                                                            34. Đoàn Tài, tổ nghề tiện.......................................... 102









                                                            35. Nguyễn Xuân Tài, tổ nghề mộc làng Chàng......103








                                                            36. Nguyễn Thời Chung, tổ nghề da......................... 105









                                                            37. Phạm Đôn Lễ, tổ nghề dệt chiếu......................... 107









                                                            38. Phương Dung, bà tổ nghề đan giành..................108








                                                            39. Trần ứng Long, tổ nghề đan thuyền thúng.........108









                                                            40. Huỳnh Văn Lịch, Võ Huy Trinh.........................110








                                                 TỔ NGHỀ LÀM LƯỢC..............................................113









                                                            41. Lý Thị Hiệu...........................................................113









                                                            42. Trần Công, tổ nghề lược sừng............................. 115








                                                  NGHÈ KHẮC VÁN IN................................................116









                                                             43. Tín Học Thiền Sư................................................. 116









                                                            44. Lương Như Hộc................................................... 118








                                                            45. Thái Luân, tổ nghề làm giấy............................... 119









                                                             46. Nguyễn Quý Trị, tổ nghề dát vàng quì................121













                                                  2 0 8
   195   196   197   198   199   200   201   202   203   204