Page 256 - Kỹ Thuật Ứng Dụng In Op Xet
P. 256

Ky nàng ứng dụng in Op-xểt                                   255

        • Hệ thông trục lô ẩm: gồm có các dạng cấu trúc và các thông số.
            - Sự cấp ẩm tiếp xúc (trực tiếp, gián tiếp).
            - Sự cấp ẩm không tiếp xúc.
            - Trục lô: vật liệu và tính chất bề mặt trục lô ẩm.
            - Sự cung cấp dung dịch làm ẩm.
            - Lượng cấp dung dịch làm ẩm.
            - Hệ thống điều tiết nhiệt độ.
         • Tấm cao su:
            - Vật liệu, cấu tạo tấm cao su.
            - Độ bền co giãn hay độ bền kích thước
            - Tính chất chịu nén.
            - Tính chất bề mặt như vi  lỗ,  sự nhận mực và truyền mực ở
     vùng in.
            - Trạng thái cơ học khi chịu tải lớn.
         • Thiết bị sấy khô:
            - Cấu trúc: loại, cấu tạo.
            - Phương pháp sấy khô, nhiệt độ.
            - Ảnh hưởng nhiệt độ trên giấy.
         • Hệ thống làm tăng vẻ đẹp:
            - Cấu trúc: loại, cấu tạo
            - Cắp và phủ màng
            - Loại phương tiện phủ màng
         • Khuôn in!Bản in:
            - Vật liệu và tính chất bề mặt
         - Thời gian lên khuôn bản in và độ bền in sản lượng.
            - Khả năng phân giải, khả nãng tái tạo tầng thứ ảnh.
            - Chế khuôn in ghi ảnh ngoài máy in (bản CT.Plate).
            - Chế khuôn in ghi ảnh trên máy in (bản CT.Press).
         • Mực in:
            - Cấu tạo: Pích màng, chất liên kết, phụ gia.
            - Nồng độ thể tích pích măng.
            - Khả năng trong (thấu minh) và khả năng phủ.
   251   252   253   254   255   256   257   258   259   260   261