Page 277 - Hướng Dẫn Giải Và Xử Lý Tối Ưu
P. 277
=> '^Caci2 = 0 ,18 .111 = 19,98 (g)
^ '^KCI(Y) ~ “ *^caci2 ~ 58,72 —19,98 - 38,74(g)
^ ’^ K C 1(Z) ~ * ^ K C 1(Y ) 0,36.74,5 = 65,56(g)
Khối lượng KCl trong X bằng: rnKcux) “ 65,56.3/22 = 8,94(g)
KCIO , ->K Cl + - 0 , t
2
X ^ X (mol)
Ta có: ni|Ị(.j(Y) = ưi KCI(X) + ^KCI (1)
^ ^KCI(I) “ 38,74 — 8,94 = 29,8(g)
=> X - 29,8 / 74,5 = 0,4 (mol)
0,4 .122,5.100%
Vậy %niKcio. /X - = 58,55%. Đáp án đúng là B.
83,68
Câu 19: Đưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản
ứng thấy thể tích khí đi ra giảm 1/10 so với ban đầu. Tính thành phần phẩn trăm
vẻ thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22,22%, 66,67%, 11,11%
c. 30%. 60%, 10 % D. 33,33%, 50%, 16,67%
Hướng dẩn giải
PTHH: N , 2 + 3H, :± 2NH,
Ban đầu: X 3x
Phản ứng: a —> 3a —> 2a
Còn lại: (x-a) 3(x-a) 2a
(x - a) + 3 (x - a) + 2a 10 - 1
Theo bài ra:
X + 3x 10 10
=> 10.(4x - 2a) = 9.4x
=> 4 0 x-20 a = 36x
=> 4x = 20a => x = 5a
Vậy : Vfj^ : = riN2 ■ ^ »2 ■
= (x - a ): 3 (x - a ): 2a = 4a ; 12a : 2a
= 2 :6 :1 = 22,22% : 66,67% : 11,11% . Đáp án đúng là B.
Câu 20: Cho 0,448 lít khí NH, (đktc) đi qua ống sứ đựng 16 gam CuO nung nóng,
thu được chất rắn X (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Phần trăm khối lượng
của Cu trong X là
A. 12,37% B. 14,12% C. 85,88% D. 87,63%
Hướng dẫn giải
Theo bài ra: = 0,02 (mol); =0,2 (mol)
278