Page 264 - Hỏi Đáp Luật Trợ Giúp Pháp Lý
P. 264
Câu hòi 116: Pháp luật quy định như thê nào về từ
chối hoặc không được tiếp tục thực hiện
trợ giúp pháp lý? 176
Càu hă 117: Pháp luật quy định như thê nào về nội dung
quản lý nhà nước về trợ giúp pháp lý?
178
Câu hă 118: Cơ quan nào quản lý nhà nước về trợ
giúp pháp lý?
180
Câu hă 119: Việc xử lý vi phạm về trợ giúp pháp lý
được quy định như thê nào? 181
Câu ha 120: Pháp luật quy định như thê nào trong
việc giải quyết khiếu nại, tố cáo về trỢ
giúp pháp lý? 182
Câuhă 121: Giải quyết tranh chấp về trợ giúp pháp
lý được quy định như thế nào? 183
Câuhởi 122: Nghề nghiệp trỢ giúp pháp lý phải bảo
đảm các quy tắc nào? 184
Câu hă 123: Phạm vi, dối tượng áp dụng và mục dích
điều chỉnh Bản quy tắc nghề nghiệp
trợ giúp pháp lý (Ban hành theo Quyết
định sô 09/2008/QĐ-BTP ngày 08-12-
2008 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) được
quy định như thê nào?
194
Câu hời 124: Việc kiểm tra, giám sát việc tuân thủ
quy tắc được quy định như thê nào?
196
Câu hòi 125: Đối tương áp dung quy định về thống kê trợ
giúp pháp lý là những cơ quan, tổ chúc nào?
197
Càu hải 126: Hệ thống chỉ tiêu thống kê, các loại
biểu mẫu thống kê trợ giúp pháp lý
được quy định như thế nào? 198
264