Page 128 - Hoạt Động Giáo Dục Nghề Phổ Thông
P. 128

Bảng  27-2. DÒNG ĐIỆN sử DỤNG ĐỐI VỚI  PHỤ TẢI  MẠNG ĐIỆN

                             Công suất phụ tải               Dòng điện sử dụng (A)

              Động cơ 1  phaO,1kW-  220V                            0,43
              Động cơ 1  pha 0,2kW -   220V                         0,87

              Động cơ 1  pha 0,5kW -   220V                         2,17

              Động cơ 1  pha 1kW-  220V                             4,35
              Đèn ống huỳnh quang 0,6m 18W -   220V                 0,37

              Đèn ống huỳnh quang  1,2m 36W -   220V                0,43

              Đèn ống huỳnh quang  1,5m 58W -   220V                0,67
              Đèn compact huỳnh quang, chấn lưu diện tử :

                                    9W                              0,070
                                    11W                             0,090
                                    15W                             0,135
                                    20W                             0,155

            Sau khi  tính được dòng điện  sử dụng      đem so sánh với  dòng điện cho

       phép  (Ij.p)  của lừng  tiết  diện  dây  dẫn  nhất  định  để chọn  tiết  diện  dày dẫn  phù
       hợp (bảng 27-3) :     <I^,p


                Bảng 27-3. CHỌN DÂY DẪN ĐIỆN VÁ CẤU CHÌ THEO DÒNG ĐIỆN CHO PHÉP

                         Dòng điện liên tục cho phép lớn nhất trong dây dẫn (A)  Dòng điện
         Tiết diện của
                                                                            định mức
          ruột dãy dẫn
                         2 dây trong     3 dây trong       4 dãy trong     của dây chảy
            (mm^)
                            1  ống          1  ống           1  ống         cầu chì (A)
              1               6              6                 6               6

              1,5            10              10                10              10
              2,5            15              15                15              15
              4              25              25                25              20
              6              35              35                35              25

              10             60              55                45              35



        128
   123   124   125   126   127   128   129   130   131   132   133