Page 34 - Giới Thiệu Thị Trường Hoa Kỳ
P. 34
Áo phông, áo may ô và các loại áo lót khác, dệt kim
5 3,984 4,885 5,265 5,267 5,346
hoặc móc.
Khăn trải giường, khăn trải bàn, khăn trong phòng vệ
6 3,804 4,616 4,761 4,834 5,188
sinh và khăn nhà bếp.
Áo sơ mi nam giới hoặc trẻ em trai, không dệt kim
7 2,627 3,155 3,584 3,459 3,667
hoặc móc
Các mặt hàng dệt đã hoàn thiện, kể cả mẫu cắt may
8 2,548 2,972 3,348 3,548 3,635
(chưa được liệt kê chi tiết ở nơi khác).
Váy lót có dây đeo, váy lót trong, quần xi líp, quần đùi
bó, váy ngủ, bộ pyjama, áo mỏng mặc trong nhà, áo
9 choàng tắm, áo khoác ngoài mặc trong nhà và các loại 2,395 2,785 2,786 2,825 2,986
tương tự dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, dệt kim
hoặc móc.
Áo choàng, áo sơ mi và áo choàng sơ mi phỏng kiểu
10 nam dùng cho phụ nữ hoặc trẻ em gái, không dệt kim 2,200 2,316 2,208 2,323 2,759
hoặc móc.
33