Page 29 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 29

CHỦ  ĐỀ  E.  M ỘT  5Ố  VẮ N   ĐÉ  PH Á T  TRIỂN  VÀ   PH Â N   B ố
                                NÙNG  NGHIỆP


    I. VỐN ĐẤT VÀ SỪ DỤNG VỐN ĐẤT (CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO)
    ỉ. Kiến thức
    1.1.  Trình  bày  và giải  thích  được  đặc  điểm  sử dụng  đẩt  đai  theo  các
       vùng ở nước ta.  Ỷ nghĩa của việc sử dụng hợp lí đẩt đai
       -  Ỷ nghĩa của việc sử dụng hợp lí đất đai ở nước ta.
       + Là tư liệu sản xuất không thể thay thế được của nông, lâm nghiệp.

       + Là địa bàn phân bố các khu dân cư, các công trình kinh tế, văn hoá, xã
    hội và an ninh quốc phòng.
       + Quỹ đất của nước ta có hạn, dân số đông, mỗi năm vẫn tăng hơn  1  triệu
    người...
       + Sử dụng hợp lí đất đai có ý nghĩa to lớn trong việc sử dụng họp lí tài
    nguyên, phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường.
       -  Đặc điểm sừ dụng đất đai: Cơ cấu sử dụng đất và xu hướng thay đổi cơ
    cấu sử dụng đất ở nước ta (chịu ảnh hưởng của các điều kiện tự nhiên và sự
    phát triển kinh tế - xã hội của nước ta và từng vùng).
       - Vốn đất đai ở các vùng của nước ta rất khác nhau về quy mô, cơ cấu,
    bình quân đất trên đầu người.
    1.2.  Nắm  vững  được  việc  sử dụng  đất nông  nghiệp  ở  các  vùng  đồng
       bằng và trung du miền núi, phương hướng sử dụng hợp lí đất nông
       nghiệp ở các vùng này
       - Sử dụng đẩt nông nghiệp ờ đồng bằng;
       + Đất nông nghiệp được chia thành 5 loại chính: đất trồng cây hàng năm,
    đất vườn tạp, đất trồng cây lâu năm, đất có dùng vào chăn nuôi và đất có mặt
    nước nuôi trồng thủy sản.
       +  Đặc  điểm và phương  hướng  sử dụng họp  lí  đất nông nghiệp  ờ Đồng
    bằng sông Hồng.
       •  Dân  số đông, bình quân đất nông nghiệp thấp  nhất  cả nước  (0,04 ha/
    người).
       • ít có khả năng mở rộng, có nguy cơ thu hẹp diện tích.
       •  Giải  pháp:  Đẩy  mạnh  thâm  canh,  tăng  vụ,  phát  triển  vụ  đông.  Đẩy
    mạnh nuôi trồng thuỷ sản... Bảo vệ đất nông nghiệp (chống sự suy thoái, quy
    hoach.,5ừĩaung...).
   24   25   26   27   28   29   30   31   32   33   34