Page 100 - Giải 25 Đề Thi Môn Vật Lý
P. 100
Câu III (3,0 điểm)
Cho bảng số liệu sau:
Sổ thuê bao điện thoại của nưó'c ta
Năm Số thuê bao điện thoại Số thuê bao bình quân
(nghìn thuê bao) trên 100 dân
1991 126,4 0,2
1995 758,6 u
2000 3286,3 4,2
2001 4308,7 5,5
2004 10296,5 12,6
2005 15845,0 19,1
quân/ 100 dân ở nước ta giai đoạn 1991 - 2005.
2. Nhận xét và giải thích.
II. PHÀN RIÊNG (2,0 điếm)
Câu IV.a. Theo chương trình Chuẩn (2,0 điểm)
Hãy nêu những thuận lợi và khó khăn đối với việc phát triển ngành chăn
nuôi nước ta.
Câu IV.b. Theo chương trình Nâng cao (2,0 điểm)
Đất đai là tư liệu sản xuất không thể thay thế được trong nông nghiệp.
Anh (chị) hãy:
1. Giải thích vì sao đất lại được coi là tài nguyên vô cùng quý giá của
quốc gia?
2. Trình bày hiện trạng sử dụng đất nông nghiệp ờ vùng Đồng bàng sông
Hồng và Đồng bàng sông Cửu Long.
H Ư Ớ N G D Ẩ N T R Ả L Ờ I
1. PHẦN CHƯNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (8,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm)
1. Biểu hiện tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta
- Nen nhiệt độ cao (tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm)
vượt tiêu chuẩn khí hậu nhiệt đới. Nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc
đều lớn hơn 20*^C (trừ vùng núi cao), nhiều nắng, tổng số giờ nắng tùy nơi từ
1400 đến 3000 giờ/năm.
Lượn^rhiưa và độ ẩm lớn.
99