Page 426 - Trò chơi IQ
P. 426

—  Luyện trí thông m in h ---------------------------------------------------------------------

     Câu 260.
        1.  16.  Sô" thứ tự chữ cái của các phụ âm trong bảng chữ
     cái  tiếng  Anh  mà  bắt  đầu  tên  của  các  sản  phẩm  đã  cho
     trong bài,  thứ tự tương ứng với các giá đó là:  T =  20, V =
     22, s =  19 v à P =  16.

        2.  Acute, hairy: đều do 5 chữ cái tiếng Anh tạo thành.
            Acute, dumb: là hai từ ngược nghĩa nhau.
            Acute, và mute: có vận mẫu giống nhau.
            Dumb và mute; đây là hai từ gần nghĩa.

            Head và hairy: đều được bắt đầu bằng phụ âm “h”.
            Air và hairy; các chữ cái trong từ phía trước đều có
     trong từ thứ 2 và là một bộ phận của từ thứ 2.
     Câu 261.
        Hàng  dọc  viết:  pan  (nồi  cơm  điện),  dynamic  (động  lực
     học),  cunning  (xảo  trá),  hairy  (nhiều  lông),  ill  (ốm),  wise
     (thông  minh),  strong  (khoẻ  mạnh),  dainty  (yêu  kiều),
     languid, out.
        Hàng ngang viết: charm (có sức hấp dẫn), beauty (đẹp),
     kind (tốt bụng), weak (ô"m yếu), fat (béo), dab (chấm chấm
     nhẹ),  happy  (hạnh  phúc),  shyness  (sự  giật  mình),  lonely
     (sự  cô  đơn),  afraid  (sỢ  hãi),  guilt  (tội  ác),  emotion  (tình
     cảm), zesty (sự thích thú).
        Từ ngoại lệ ở đây là từ out.
     Câu 262.

        1.
            61, 73: đều là sô" lẻ.

            22,11: các sô" ở hàng đơn vị và hàng chục đều giông nhau.
            11, 22: các sô" này đều là bội sô" của 11.

    --------------------------------------   429  --------------------------------------
   421   422   423   424   425   426   427   428   429   430   431