Page 410 - Trò chơi IQ
P. 410
— Luyện trí thông minh
Câu 185.
1. 11 (+2, +2, +2, +2, +2).
2. Ví dụ: war (chiến tranh), are (động từ tobe chia ở ngôi
thứ hai và các ngôi sô" nhiều ở thì hiện tại), house (ngôi
nhà), man (người đàn ông), use (sử dụng), ware (vật phẩm,
\varehouse (nhà kho).
Cảu 186.
1. Bạn có thể mua cho anh ta một cái chuông. Bạn đặt
thòi gian quy định bắt đầu vào ca làm. Bạn căn cứ vào thời
gian anh ta đến muộn mà trừ lương. Mỗi buổi sáng bạn gọi
điện đánh thức anh ta dậy. Bạn muốn anh ta ở gần công ty
hơn một chút. Bạn làm cho đồng hồ anh ta chạy nhanh hơn
giờ chuẩn. Bạn điều chỉnh thòi gian công việc cho anh ta.
2. 2, 3, 5, 7, 11, (đây là các sô" lẻ từ 2 đến 11).
5, 15, 30, 45, 60 / [5(x3) (x6) (x9) (xl2)].
60(-12) 48(-12) 36(-12) 24(-12) 12.
15(: 5) 3(x4) 12(:3) 4(x2) 8.
Câu 187.
He never does a proper thing vvithout giving an
improper reason for it.
Nghĩa là: “Anh ta nếu như làm một việc chính đáng, thì
luôn luôn có một lí do không chính đáng cho việc này”.
Câu 188.
Mouth, jug: đều chỉ mồm khi mở ra có hình tròn,
mouth, scream: tiếng kêu gọi đều do trong mồm phát ra.
mouth, eyes: đây đều là các bộ phận trên cơ thế con người,
cry và eyes: khi khóc thì mắt chảy ra nưóc.
potato và eyes: khoai tây có mắt.
--------------------------------------413 -----------------------------------------