Page 159 - Chuyên Đề Ôn Tập Và Luyện Thi Địa Lý 12
P. 159

1
                                                        5.2%    13,6%
                                      13.8%
                        7,8%
                                           21.4%
                      12.7%
                                                                      32.1%


                                                   28.8%
                           35.6V
                                                          N«m2003
                                                   DẬt may. da gAy
                           Cồng nghiệp khai tttắc
                                                   V ậl Hệu xAy dựng
                           C 3ng nghiệp 00 b in
                                                   Điện. ga. nước
                           Chế bl4n nbng • lim  - thủy aèn
                                                   Các ngành còng nghiệp khác

            2. N hận xét và giải thích
            -  Nhìn  chung  cơ  cấu  giá  trị  sản  xuất  của  các  ngành  công  nghiệp  có  thay  đổi,
        nhưng còn chậm. Chỉ có hai ngành có chuyển biến khá rõ:
            + Công nghiệp cơ bản tỉ trọng tăng từ 21,4%  năm   1996 lên 32,1%  năm 2003  và
        trở thành ngành’ công nghiệp  chiếm  tỉ trọng  lớn nhất nước ta. Đ iều này phù hợp với
        quá trình công nghiệp hoá và hiện đại hoá của nước ta hiện nay.
            +  Công  nghiệp  chế  biến nông  -  lâm  -  thuỷ  sản  giảm  mạnh từ  35,6%   năm   1996
        còn  32,1%   năm  2003,  vì  những biến  động  trên  thị  trường  trong  nước  và thị  tnròfng
        xuất khẩu.
            + Những ngành còn lại tỉ trọng giảm.
            Bài tậ p  2.  Cho hảng số liệu sau đây:
            Giá  trị  sản  xuất  công  nghiệp  phân  theo  thành  phần  kinh  tế  của  nước  ta  năm
        1999 và năm 2009
                                                                           (Đom vị: %)
                T h àn h  p h ần  kinh tế          1999                2009
        Tổng số                                    100,0               100,0

        N hà nước                                  39,9                 18,3
        Ngoài N hà nước                            22,0                 38,5

        Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài           38,1                 43,2
            1.  Vẽ biểu đồ cơ cẩu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế
        năm 1999 và năm 2009.
            2. Nhận xét và giải thích sự thay đổi.


        160
   154   155   156   157   158   159   160   161   162   163   164