Page 194 - Chính Sách Khen Thưởng
P. 194
6 Thực hiện các chế độ, chính sách 0,5 - Số nữ CNVC- LĐ đưực chăm lo................................................................................
chăm lo cho nữ CNVC- LĐ (báo - Tổng kinh phí./năm 2011:.............................................................................................
cáo về LĐLĐ Quận)
7 Thực hiện các hoạt động chăm lo 0.5 - Số đợt tổ c h ứ c :.............................số người tham gia;...............................................
hè, ngày Quốc tế thiếu nhi 1/6, Tết - Hình thức tổ chứ c:.........................................................................................................
trung thu, chăm lo cho con CNVC-
- Tổng kinh phí:................................................................................................................
LĐ có hoàn cảnh khó khăn
8 Tham dự chương trình “Gia đình 1 Số gia đình CNVC- LĐ tham dư:...............................................................................
CNVC- LĐ cùng vui”, “Đêm hội Số các cháu và CNVC- LĐ tham dư :..........................................................................
trăng rằm” cấp Quận
9 Thành lập Ban Nữ công cơ sờ 1 Thành lâp Ban Nữ công n g à y .....................................................................................
hoặc cử UV.BCH phụ trách nữ
công (báo cáo về LĐLĐ Quận)
10 Xây dựng chương trình công tác 1
nữ công năm 2011 (gừi về LĐLĐ)
11 Tham gia viết bài hiến kế về nội 1 Số người tham gia/ tổng số CNVC - L Đ :.................. đat tỉ lê :....................%
dung, phương pháp hoạt động nữ Kết q u ả :............................................................................................................................
công C Đ C S .
Tổng điểm Mục IV 10
V. CÔNG TÁC KIỀM TRA (10 điểm)
1 BCH/CĐCS có chỉ đạo nội dung
hoạt động của ủ y ban kiểm tra. 1
2 Xây dựng quy chế hoạt động của
UBKT; Xây dựng chương trình 1
kiểm tra năm 2011.
3 Có tổ chức kiểm tra chấp hành 6
■ Điều lệ (2lần/năm); kiểm tra tài
chính công đoàn đồng cấp theo quy
định mỗi quý 1 lần(4 lần/năm) và có
gởi biên bản về UBKT/LĐLĐ quận.
Kiểm tra tiền mặt đột xuất
4lần/năm.
187