Page 320 - Cẩm Nang Thực Phẩm Hợp Kỵ
P. 320

Rau -        Đặc               Công              Nhóm  nguòi              Chú ý
             củ - quá      tính              dụng                họp, kỵ              khi sủ dụng

               Vải    Tính ấm, vị ngọt  Kiện tỳ bô gan.  trị khí  - Hợp với phụ nữ có thai,   Vài bô mátt,  tráng dương,
                      chua,  vào  kinh:   bo máu.  làm  ấm bụng,   người  già,  thế  chất yểu.   trong  một  bữa  mà  ăn
                      can, thận.      giám  đau.  bô  tám  an  người  đang  điều  dưỡng  nhiều  vái  sẽ  xuất  hiện
                                      thần.               bệnh sau trận om nén ăn.  bệnh  trạng  trúng  độc
                                                          - Người  bị bệnh  đái  tháo   như:  chóng mặt,  sắc mặt
                                                          đưòaig  không  được  ăn,   tái nhợt,  ra mo hôi lạnh,
                                                          người  âm  hư  nóng  cũng   người bị nhẹ  thì  chi can
                                                                                uống một cốc nước đường
                                                          không được ăn.
                                                                                đặc thì sẽ mau chóng hồi
                                                                                phục,  người  bị  nặng  thì
                                                                                phái  đưa  đến  bệnh  viện
                                                                                cấp cứu.

             Son tra  Tính  hơi  ấm,  vị   Khai  vị  tiêu  thức  ăn,   - Hợp với người tiêu hóa  An  sơn  tra  không cổ  lợi
                      ngọt  chua,  vào  tiêu  đờm.  giám  phân  không lốt,  mắc  bệnh  tim  cho  răng,  ăn  xong phai
                      kinh; tỳ. vị, can.  tiết,  ngăn  kiết lị,  giám  mạch,  viêm  ruột  thừa  chú  ý  kịp  thời  việc  súc
       to                             httyêl  áp.  giam  mỡ,  nên ăn.           miệng,  đánh răng.
   315   316   317   318   319   320   321   322   323   324   325