Page 275 - Cẩm Nang Thực Phẩm Hợp Kỵ
P. 275
Rau - Đặc Công Nhóm người Chú ý
o
củ - quả tính dụng hỌP) kỵ khi sử dụng
Rau Tính lạnh, vị Thanh nhiệt giãi độc, - Người mắc bệnh tiêu Rau muống gặp nóng rất
muống ngọt, vào kinh: làm máu mát, cầm đường, cao huyết áp nên dễ bị vàng, nên khi nấu
can, tâm, đại máu, nhấp giọng, ho ăn. phái đế cho nồi nóng mới
tràng, tiểu tràng. âm, giám đái nhăl, dẻ - Người thể chất yếu, tỳ cho rau vào xào nhanh,
đại tiện. tránh mất dinh dưỡng.
vị lạnh, bị tiêu chảy
không nên ăn nhiều.
Mộc nhĩ Tính lạnh, vị Thanh nhiệt mát máu. - Những n^ười táo bón, Khi xào mộc nhĩ không
ngọt chua, vào giám stress, trơn ruột, cao huyết áp, mỡ máu nên cho xì dầu.
kinh: tâm, can, đại tiện thông, giái độc. cao nên ăn.
tỳ, đại tràng, tiểu - Nhữns người tỳ vị lạnh
tràng. khône nên ăn. phụ nữ có
thai cân thận khi ăn.
Rau hẹ Tính ấm, vị ngọt Bô thận, ấm dương, Thích hợp cho những Chat sơ trong rau hẹ khá
cay, vào kinh: vị, lợi gan. khoe bụng. người mắc bệnh liệt dương. nhiều, không dễ tiêu hóa.