Page 50 - Biện Pháp Sử Dụng Thuốc Bảo Vệ Thực Vật
P. 50
Bảng phân loại độ độc thuốc BVTV ở Việt Nam và
các biểu tượng về độ độc cần ghi trên nhãn:
L D m đ ố i vứi ch u ộ t (m g/kg)
N hóm C h ữ H ình V ạch Q u a m iện g Q u a da
độc đ en tứ ợ ng m àu
T h ể T h ể T h ể T h ể
r ắ n lỏng r ắ n lỏng
N hóm R ít Đ ầu lâu
Đ ỏ < 5 0 < 2 0 0 < 100 < 4 0 0
I độc xương chéo
C hữ thập
N hóm Đ Ộ C chéo trong 5 0 - 2 0 0 - 1 0 0 - 400 -
n cao hình thoi V àng 500 2000 1000 4000
vuông
Đ ường
chéo hình X anh
N guy 500- >2000-
thoi vuông nưđc >1000 > 4 0 0 0
hiểm 2000 3000
N hóm không liền biển
m n ét
C ẩn K hông X anh >
> 3 0 0 0 > 1000 > 4 0 0 0
thận b iểu tưởng lá cây 2000
Những ký hiệu và biểu tượng nêu trong bảng trên đây
được áp đụng trong việc trình bày các bao bì, các nhãn
thuốc BVTV lưu thông và sử dụng ở Việt Nam.
- Với những thuốc BVTV thuộc nhóm I, nếu vô ý nuốt
phải vài giọt hoặc một nhúm nhỏ (thuốc ở thể rắn) cho tới
1 thìa cà phê là có thể gây chết người.
- Với nhóm II, nếu nuốt phải trên một thìa cà phê đến
2 thìa canh (30ml) là có thể gây chết người.
49