Page 10 - Bách Khoa Cuộc Sống
P. 10
Tí vi lập thể là gì?
Ti vi lập thể còn có tên gọi là ti vi ba chiều, cũng có nghĩa là khi
xem ti vi, các hình cánh có Ccám giác Icập thể (ba chiều). Chúng ta ngồi
trước ti vi, có thể Ccảm thấy bcản thân mình đang được phát sóng trên
truyền hình, ô tô đang ào ào chạy qua, bcỉn thân mình như đang cùng
đồng hành vói người đi đường. Dịnh thcần một chút thì bcỊii có thể nhận
ra bản thân mình đang ngồi trước mcàn cảnh. Ccám giác tuyệt vời đó sinh
ra như thế nào?
Trước hết chúng ta xem xét một thực nghiệm đon giản; dùng hai
máy ảnh để đồng thòi chụp cùng một cảnh Vcật, ảnh chụp được nếu xem
riêng vói nhau Vcà đcỊt giữa chúng một quyển sách, sau đó dùng mcắt trái
Vcà mcắt phải đồng thòi laliìn riêng rẽ vào hai tcấm ảnh trái phải, bạn đột
nhiên cảm thcấy Ccảnh Vcật đang đứng sìmg sửng trước mắt bạn, không
tránh kliỏi sự ngcỊC nhiên. Điều đó có nghĩa là gì? Đó là do khoảng cách
giữa hai đồng tử hai mắt con ngươi khocảng 6 cm, bất kể cảnh vật, con
ngươi mắt trái Vcà mắt phcải lahìn thcấy đều không hoàn tOcàn tương đồng,
hiện tượng ncày chính Icà Ccảm gicác Icập thể nciy sinh ở bạn.
Dầu những năm 80, trôn cơ sở điện cảnh Icập thể, con người đã mong
muốn nghiên cứu chê tcỊo ti vi IcỊp thể. Ti vi mcàu lập thể đơn giản nhất
cũng được chê tcTO từ chính nguyên lí cơ bcán đó. Như vậy, khi ti vi màu
thông thường tiếp sóng, thì trên mcàn hìiah xuất hiện hiện tưcmg hìnli ảnh
hai mcàu trùng hcrp. Khi khán gicà xem giống như đang xem ti vi Icập thể,
đeo kính hai mcàu. Hai nicắt kính của loại kính Iicày khác nhau, một cái chỉ
nhìn thày màu đỏ, Ccái kia chỉ nhìn thây nicàu xanh. Như vậy, mcắt con
ngưcM nhìn thcấy hai mcàu đơn Scắc riêng biệt, do hai mặt tranh có sự khác
biệt tinh tế, phù hcrp vói sự phcân biệt Icập thể của mắt ngưòd, vì Vcậy con
người có thể nhìn thcấy hình cảnh ba chiều. Kĩ thucật ti vi ba chiều râ't đơn
giản, không phải hocìn tOcàn hơcàn mĩ, hình cánh ba chiều mcà con ngưcM
nhìn thấy, mcàu sắc đơn điệu, khi nhìn Ccần đeo đôi kính đcỊc biệt, vừa
không thucận tiện, vừa gcây một mỏi cho nicắt.
- 10 -