Page 208 - Bí Mật Tháp Vẵn Xương
P. 208

Chương  II:  Cách  bô'  trí  giường  ngủ  văn  xương  cho  con  cái
              1. Xác định tọa hướng của ngôi nhà bạn......................................  H5
              2. Các vật phong thủy trộ giúp “Tú nhất đổng cung"....................  119
              3. Thảm Vẳn xương trợ giúp vận học..........................................   122
              Chương  III:  Thức  ăn  trợ  giúp  sao  vân  xương
              1.  Tim hiểu lỷ luận Âm dương Ngũ hành......................................  123
              2.  Thức ăn phù hợp với trẻ sinh mùa Dông..................................  126
              3.  Thức àn phủ hợp với trẻ sinh mùa h è ......................................  129
              Chương  IV:  Tìm  “ dụng  thẩn”  cuộc  đời  của  con  cái

              1. Nếu con bạn sinh ngày GIÁP, tra bảng Thiên Can Giáp Mộc ...  134
              2. Con bạn sinh ngày Át, tra bảng Thiên Can Ảt Mộc..................  136
              3. Con bạn sinh ngày Bính, tra bảng Thiên Can Bính H ỏ a ..............    137
              4. Con bạn sinh ngày Dinh, tra bảng Thiên Can Đinh H ỏa.......... 138
              5. Con bạn sinh ngày Mậu, tra bảng Thiên Can Mâu Thổ.............139
              6. Con bạn sinh ngày Kỷ, tra bảng Thiên Can Kỷ Thổ.................  141
              7. Con bạn sinh ngày Canh, tra bảng Thiên Can Canh Kim.............    142
              8. Nếu con bạn sinh ngày Tàn, tra bảng Thiên Can Tân Kim .........   143
              9. Con bạn sinh ngày Nhâm, tra bảng Thiên Can Nhâm Thủy.......  144
              10. Nếu con bạn sinh ngày Quý, tra bảng Thiên Can Quỷ Thủy ...  145
              Chương  V:  CHIẾN  THUẬT  SỐNG  THEO  NGŨ   HÀNH
              1. Nếu con bạn ngũ hành khuyết hỏa (sinh mùa Dông hoặc Thiên Can
         ngày sinh Binh, Dinh) phải bổ khuyết (dụng thần) Hỏa................................    7 4 7
              2. Nếu con bạn ngũ hành khuyết Thồ (sinh tháng nhuận âm lịch hoăc
         Thiên Can ngày sinh Mậu, Kỷ) phải bổ khuyết Thổ................................     I4ỹ
              3. Nếu con bạn ngũ hành khuyết Kim (sinh mùa xuân hoãc Thiên Can
         ngày sinh Canh,  Tân) phải bổ khuyết Kim .................................
              4. Nếu con bạn ngủ hành khuyết Mộc (sinh mùa Thu hoặc Thiên Can
         ngày sinh Giáp. At) phải bổ khuyết M ộc......................................................   152



         206
   203   204   205   206   207   208   209   210   211