Page 180 - 500 Bài Thuốc Đông Y
P. 180
các chứng tiÔLi tiện khó khăn, dái gắt do thcíp nhiệt, mạch máu
tắc nghẽn, tắc tia sữa, bô kinh... Liều ciùng 5-lOg Scắc uống.
Thông thào: I.à lõi thân khô (phần bấc) của câv thông thtảo,
còn gọi là câv Thông thocát. Thông tháo là loại cây nhỏ cao 3-4
m, thcàn cứng nhưng giòn, bên trong có lõi xốp trắng. Cây càng
già thì lõi c<àng dặc và chắc hctn. Câv mọc hoang ử vùng núi
nước ta như Cao Bằng, hào Cai, Dăk hăk... Thông thảo vị ngọt,
tính lạnh, \ ào hai kinh phê, vị; có tác dụng lọi tiếu, thanh thấp
nhiệt, làm xuông sữa; dùng cluTa các bệnh tiêu tiện khó khãn
(ngũ làm), thủv thủng, tắc lia sữa. hiều dùng 2,5-5 g, sắc uống.
Du dú rừng: Tên khoa học trevesia palmata, roxb vis; họ
ngũ gia bì araliaccae, là cây nhỏ, cành nhiều gai, ruột bâ’c, mọc
hoang ờ khắp \'ủng núi nước ta, sử dụng như thông thcảo dê
chữa tắc tia sữa.
Dông quỳ tứ: I.à hạt già dã chê biến khô cùa câv thương
ma (cáv cỏi xav - Trung Quốc). Dông quỳ tứ \ ị ngọt, tính hàn,
\ ào hai kinh dại tràng, tiôu tràng; có tác dụng lợi niệu, thông
sữa, nhuân tràng. Dùng chữa các bệnh \ồ dường niệu, phụ nữ
tắc sữa, thiếu sữa, ung nhọt. I.ÌỎLI dùng 10-15 g, sắc uổng.
Vương bất lưu hành: I.à hạt chín khò cúa càv vương bcất lưu
hành; họ câm chuớng. Vu'o'ng bất lưu hành \'Ị dắng, tính bình,
\'ào hai kinh can, \ ị; có tác dụng hành huvêt, thòng kinh, làm
thông sữa \ à dé mau, tiêu suìig tâv, làm liền miệng các vết
thương. Nó dưỢc dùng diều trị các bệnh kinh nguyệt bế tắc,
sửa không thông. Liều dùng 10-15g, sãc uông. Thưởng dùng
quá cây mua dê thay thò, cách dùng, liều lượng giống như
1 8 0 bOO BÀI THUỐC HỎNG Y GIA TRUYỀN