Page 163 - 100 Điều Cần Biết Về Phong Tục Thờ Cúng
P. 163

4.  Sao  Vân  H án  -  Nam  phương  Bính  Đinh  Hỏa  đức
      tinh quan.

           5.  Sao  Thổ’ Tú  -  Trung  ương  Mậu  Kỷ  Thố  đức  Tinh
      quân.

           6.  Sao  Thái  Bạch  -  Tây  phương  Canh  Tân  Kim  đức
      Thái Bạch Tinh quân.

           7.  Sao  Thủy  Diệu  -  Bắc  phương  Nhâm  Quý  Thủy
      đức Tinh quân.
           8.  Sao La  Hầu  -  Thiên cung Thần  thủ  La  Hầu  Tinh

      quân.
           9.  Sao Kê Đô - Địa cung Thần Vỹ Kê Đô tinh quân.

                XÉT TUỔI ĐỂ  BIẾT SAO CHIẾU MỆNH

                                               Sao dàn
                   Đàn òng và dàn bà                     Sao đàn bà
                                                ông
        10  19 28 37 46     55 64   73   82   La Háu    Kế Đô
        11  20 29 38 47     56 65   74   83   Thổ Tú    Vân Hán
        12  21  30 39 48    57 66   75   84   Thủy Diệu  Mộc Đức
        13  22 31 40 49     58 67   76   85   Thái Bạch  Thái Âm
        14  23  32 41   50  59 68   77   86   Thái Dương  Thổ Tú
        15  24  33 42 51    60 69   78   87   Vân Hán   La Háu
        16  25 34 43 52 61      70  79   88   Kế Đô     Thái Dương
        17  26 35 44 53 62 71       80   89   Thái Âm   Thài Bạch
        18  27 36 45 54 63 72       81   90   Mộc Đức   Thủy Diệu
           C hú  ý :  Các bài khấn có tên và địa chỉ đê trống,  các
      tín  chủ  khi  thực  thi  dâng  hương  có  thể sao  chép  bài
      khấn sau đó điền tên và địa chỉ của minh vào chỗ trống,
      khấn xong hóa bài khấn cùng vàng mã.



      1Ó4
   158   159   160   161   162   163   164   165   166   167   168