Page 339 - 1000 Nhân Vật Lịch Sử
P. 339

Hiệp  Hòa,  huyện  Hưng  Hà,  tình  Thái  Binh.  Năm  29
                         tuổi,  ông  thi  đỗ  Đệ Tam  giáp  Đồng  Tiến  sĩ  xuât  thân
                         khoa Nhâm Thin (1772) đời vua Lê Hiền Tông.

           7 9 8 .  N guyễn  T hư ởng  (1727 - ?)

              Tiến s ĩ N h o  h ọ c  triề u  L ê  T rung h ư n g .
                         Quê  xã  Vân  Điêm,  huyện  Đông  Ngàn,  nay  thuộc  xã
                         Vân Hà,  huyện Đông Anh,  thành  phố Hà Nội.  Năm 27
                         tuổi,  ông  thi  đỗ  Đệ  Tam  giáp  Đồng  Tiến  sĩ  xuất  thân
                         khoa Giáp Tuất (1754) đời vua Lê Hiển Tông.

           7 9 9 .  T rịnh  X uân  T hưởng (1816 -  1871)
              Tiến sỉ Nho hoc triéu Nguyên.

                         Quê  xã  Danh  Lâm,  huyện  Đông  Ngàn,  nay  thuộc  xã
                         Mai  Lâm,  huyện  Đông  Anh,  thành  phố  Hà  Nội.  Năm
                         31  tuôi,  ông  thi  đô  Đệ  Tam  giáp  Đồng  Tiến  sĩ  xuất
                         thân  khoa  Đinh  Mùi  (1847)  đời  vua  Thiệu  Trị.  ông
                         làm  quan  trong  triều  đình  Nguyễn  đến  chức  Án  sát
                         Sơn Tây.


           8 0 0 .  N guyễn  T ái  Tích  (1864 - ?)
              Tiễn s ĩ N h o  h ọ c  th ể u  N g u y ề n .

                         Quê  gôc  ở  làng  Kim  Lũ,  huyện  Thanh  Tri,  nay  thuộc
                         phường  Đại  Kim,  quận  Hoàng  Mai,  sau  gia  đình  dời
                         đến  xả  Khê  Hạ,  huyện  Bất  Bạt,  nay  thuộc  xã  Sơn  Đà
                         huyện  Ba  vì,  thành  phố  Hà  Nội.  Ông  là  anh  trai  nhà
                         thơ  Tản  Đà  -  Nguyễn  Khắc  Hiếu.  Nảm  30  tuổi  ông
                         thi  đỗ  Cử  nhân  khoa  Giáp  Ngọ  (1894),  năm  31  tuổi


           338
   334   335   336   337   338   339   340   341   342   343   344