Page 91 - Microsoft Office 2013
P. 91

BÀI ĨẶP 6: NHỮNG RẮC RỐI THƯƠNG GẶP KHI SOẠN VÂN BẢN  MICROSOFT WORD DÀNH CHO NGƯƠI Tự HỌC

             Bỏ DẤU GẠCH  DƯỚI DẠNG SÓNG MÀU Đỏ
             Do  chức  năng  soát  lỗi  chính  tả  và  ngữ  pháp  tiếng  Anh,  nên  văn  bản
       tiếng Việt hay xuất hiện những dấu gạch dưới màu dỏ.
                      1E| ip lĩĩ   ỹ lĩT iĩÃ iĩ iM Õ g ĨM  : tội. KMr.g
                      3 n íla.u M,u„ tr&Gâ sbvỡng.. 7  aầx ẵễ giúp, ỀãR

              Để  bỏ  di,  bạn  vào  File  >  Options  >
                                                               General
         Proofing,  trong  khung  When  correcting
         spelling  and  grammar  in  Word  bỏ  dấu El ở  ô     Display
         Check spelling as you type                           Ị    r':K
             Wive« c&f netting sprifing and gr-atHmac in Word
                                                               Save
              Osi  Check spelling as you type
                                                               Language
              jyA' Use contextual spelling
              r ;  Mark grammar errors as you type             Advanced

             MUỐN GÕ CHỮ THƯỜNG ĐẦU DÒNG
             Đôi khi bạn cần gõ  chữ thường ở dầu dòng  nhưng Word cứ tự sửa thành
        chữ  hoa,  bạn  vào  File  >  Options  >  Proofing  nhấp         vào  nút
        AutoCorrectOptions...
         Générai            •ũyl" •
                            /    Change how W ord corrects and formats your text.
         Display
         Proofing   ÿ  ■  ’  ::: m
         Save               Change how Word corrects and formats text a! you type:   AutoCorrectỊỌptions..  Ị

             Hộp  thoại  AutoCorrect  options  xuất  hiện,  nhấp  bỏ  dấu  B   ỏ  ô
        Capitalize first letter of sentences trong tab AutoCorrect, sau đó  nhấp  OK.
                 AntoConrect: English (tJ-S )                       Ü S 3
                            AutoFormat        Ị          Actions
                     AutoCorrect   Ị  Math AutoCorrect  Ị  AutoFormat As You Type

                    p SịìOtt' AutoCorrect Options buttons
                    P! Correct TWO IMtlal CApItate.....      jj Exceptions!,,  I

                    Pxapitalije first letter of table ¿ells
                    p Capitalize names of bays
                    p Correct accidental usage of CAPS LOCK key

              KHI NHẤN  ENTER XUẤT HIỆN số  THỨ Tự
              Khi hết dòng  hoặc nhấn phỉm Enter xuống dòng th) xuất hiện các số thứ
        tự, dể  khắc phục tinh trạng dó,
   86   87   88   89   90   91   92   93   94   95   96