Page 296 - Microsoft Office 2013
P. 296

TIM HỌC VAN PHÒNG - MICROSOFT VISIO DÀM CHO NGƯỜI Tự HỌC   BÀI TẬP 19: VẼ MẠCH ĐIỆN HIẾU KHIỂN ĐỘNG cd


                                                                 ( » i v !  s
        Sau  dó,  chọn  chế  dộ                              •¡•M'       « « s i
                                                                  <•»?>!*' :■ »>
   us và  nhấp chọn Create.                                  • •' « S « À X '.   « .• «;,   » :
        Cửa  sổ  giao  diện  và          «     í        i    :   : ả    i  :
   các  thư  viện  linh  kiện  chứa   H  Ặ  v
                                                  ~ ...................'•
   các  phần  tử  liên  quan  dến
   nó  sẽ  dược mở  dồng thời với                       ..............|  f  r  ,  ;  .  r
                                   ........
   nhau.  Màn  hình  soạn  thảo
                                  r > ị- - :  Ịir>   ị
   của  chương  trình  dược  biểu                              <3 -
                                       ÍỊ
   diễn như hình dưdi.
         BƯdc  2:  Chọn  khổ
   giấy  vẽ.  Trước  khi  vẽ,  bạn
   cần  thiết  dặt  mặc  định  khổ
   giấy  cho  trang  vẽ  bằng
   cách:   Nhấp    chọn    thẻ
   Design từ thanh trình dơn.

                    à *
   i l l .     i i ú i t i   ...... ..  ị »    CK*
    |- ':t   *   :V  C iH b i c    : t f t .
                  B  J  n    'Ú A   ÀọT  :
        Ó ỉ& v& c
         Nhấp chọn  nút Page Setup, cửa sổ  Page Setup xuất hiện  như hình.
















         Trong  tab  Page Size,
                                    : Hi»ii sẽũip  !   Siỉe  I órõviirig Scole  Ị  [><**: PrtveHies  I  ùỹõut « id  ãóũùng  ị  5riadõws  Ị
   chương  trình  dã  mặc  dịnh
   là  khổ  giấy  Letter.  Tùy
   theo  yêu  cáu  của  bàn  vẽ
   mà  bạn  lựa  chọn  khổ  giấy
   cho  phù  hợp.  ở   bản  vẽ
   này,  nhấp  chọn  thẻ  Print
   Setup,  chọn  khổ  giấy  A4                         p|ir* ?oom:   None
   (210  X  297  m m ) .
                                                            ĩ   j    I  I   ó*   ] ;    câncBl

                                                                           295
   291   292   293   294   295   296   297   298   299   300   301