Page 228 - Microsoft Office 2013
P. 228

TIN HỌC VẨN PHÒNG - MICROSOFT EXCEL DÀNH CHŨ NGƯOÌ Tự HỌC_____________________BÁI TẬP 14: BÀI TẬP TONG Hựp
                                                               *1
         Giải bài tập:
            •  Cột T T :  Thao tác như bài 1.
            •  Cột Số tiền  đổi  ra  dược:  Lấy  VNĐ  chia cho tỷ  giá  tương  ứng  với
               loại tiền cần dổi.
           F93                  JSr|  =Ũ93/iF(E9 3=HÜSD", 20000,   E93=KYEN “ ,21 00 0 , lOOCO ■}
   UnÌŨm
          Â        3        c         D          £      m tB B S K m  G     ;
    90
    91
                                              L o ạ i Ẻién   Số  tiên  đổi
                  T T    L o ạ i H Đ  V N Đ
    32                                       cản đổi ra  ra dưọc
       :....................
    93             1       C h i     2000000    U S D         100
    94                     T h u     Í300000    Y E N
   Ü               3       T h u     Í600000    F R          Ỉ6 0
            •  Công thức:

               = D 9 3 /IF(E9 3 = “ U S D ” ,2 0 0 0 0 ,IF (E 9 3 = “ Y E N ” ,21000,10000))
       Bãl 3:  Dũng cổng thùc dién giã  trt vảo cás â  cã  d ấ u  ? trong  bing sau  :
      TT     Tên     GT   Toán   Tin   Anh v in  Điếm TB  xếp I0 3 I  Hqc  bổng
       1    Húng    Nam     4     7      5        7                     *>
       7     Binh    Niĩ    6     s      6        7         7           7
       •>    Vân     Nú'   10     Q      9        7         7           ?
       7     Binh   Nam     9     10     7        7         7           7
       ?    Doanh   Nam     5     9      8        7                     7
       7     Loan    NÛ     5     4      6        7         7           7
       7     Anh    Nam     9     6      7        7         7           7
       7     Thu     Nũ     6     5      7        7                     7
       7    Khánh   Nam     5     9      5        7
       7     Ngắn    Niĩ   10     «      9        7         7           7
         1/ Hệ  số Toán  là 2,  hệ  số Tin  là 2,  hệ  sổ Anh  văn  là  1.  Tính điểm trung
   bình của ba môn.
         2/ Căn cứ vào Điểm TB xếp  loại thí sinh:
            -  Dưđi 5 diểm là Kém.
            -  Từ 5 diểm dến 6.4 điểm là Trung bình.
            -  Từ 6.5 diểm dến 7.9 diểm là Khá.
            -  Từ 8 điểm trở lên là Giỏi.
         3/ Học bổng căn cứ vào xếp loại:
            -  Loại giỏi dược 500.
            -  Loại khá được 200.
            -  Các học sinh còn lại không dợc học bổng.


                                                                            227
   223   224   225   226   227   228   229   230   231   232   233