Page 204 - Microsoft Office 2013
P. 204

TIN HỌC VÁN PHÙNG - MICROSOFT EXCEL DÀNH CHO NGƯỪI Tự HỌC      BÀI TẬP 12: 00 THI


                                  C h a rt T itle
                   4SD
                   ¿00             lũ i
                   550
                   300'  —m —   .......i -     —     I I !
               2   25D
               •a   200  i l l     1 Ä Ä        S i.o .
               <   ISO
                   100             i Ä Ä                  Wẵ
                    5D
                                   E lỂ ẳ l   B B B m m    l l i i l ẳ  i l
                    c
                                      a         ĩìỉ        ;v
                $$ CAMRy   320       •«12       143        67
                SỈỤLTỉMG   200       241        350       153
                W-SYM      213        78        2 «        78

        Thông thường  đố thị gồm các thành  phần sau:
       •  Chart Title: Tên đồ thị            •  Chart Area:  Miền dồ thị.
       •  Trendline: Đường  xu thế.          •  Data Series:  Dãy số liệu.

       •  Value (Y) Axis: Trục giá trị       •  Axis Label:  Nhãn trục.
       •  Axis Title: Tiêu dể  trục          •  Legend:  Chú  thích.
       •  Tick Mark:  Dấu  vạch.             •  Data Label:  Nhãn dữ liệu
        TẠO NHÃN CHO ĐỒ THỊ

        Trong  mỗi  dồ  thị cán có  phần  tiêu  dề  (tên  của dồ thị).  Để tạo tiêu dề,  ta
  sử dụng  nhãn  cho tiêu dể  của đổ thị  hoặc nhãn cho các trục. Trên tab  Layout,
   nhấp  chọn Chart Title trong  khung  Labels. Trên tab  Home chọn font chữ VNI-
   Helve,  Size:18,  sau  dó  quét chọn  chữ  Chart Title,  nhập  vào chữ:  DOANH  s ố
   BÁN HÀNG và  nhấn  Enter.


























                                                                           203
   199   200   201   202   203   204   205   206   207   208   209