Page 60 - Microsoft Office 2013
P. 60

M iaittFT w ill 2HI BAN! cm K tftf I iAt IẨ I  lAl Tip »: TẬW TEKT w x. TABLE ¥À CWAIT


      I AR Chart* ]
                                                       CHART TITLE
       *>  Recent
              lia IM lẫ && JM u m
       Ẽ3  Template*                                   ■  CAFÉ  BHỒTIỀU  ■  BẮP
              3-D Column
       k£  Line
       »  *•      cnn» I Ttna
       r   •»
       £  ầm
       h*  X Y (Scattar!
       u   Stock
       k   * * "
        Combo
                                ị   OC  1 ị  Canut
           Thay thế, chinh sửa nội dung trên biểu đổ                          §
                                                                       m      •
           Trước  tiên,  nhấp  chọn  biểu  đồ  cần  chỉnh  sửa  nội
                                                                       Q uick  Chi
      dung.  Trên  menu  Design  >  Chart  Layouts  chọn  các         Layout -  Col
      lệnh trong nhóm  Labels hoặc nhóm Axes.                  tit  As«
                                                               I *   Axis Title*
        •  Axes: Chỉnh sửa, hiển thị dữ liệu trên trục tọa dộ.
                                                                3 j  Chert T itle
        •  Axis title: Tên của trục tọa độ.
                                                               ill  Data Labels
        •  Chart title: Tên biểu dồ.                           [tfc  Date Table
        •  Data Labels: Hiển thị dữ liệu và các nhãn giá trị.  ỊỀ  £ffO f Bars
                                                               S i  Gridlines
        •  Gridlines: Thay đổi dường kẻ mặt dáy biểu dổ.
                                                               iF   Legend
        •  Legend: Chú giải.
                                                               Iể Ú  Line*
                                                               y<   IrencHine
           Xoay và hiển th| biểu đổ  3-D                          yp/Down Bert

           Trước  tiôn,  nhấp  chọn  biểu  đồ        I  T  Í)  KOTA I ION
      cắn Chĩnh sửa.  Góc phải  màn hlnh  hiộn
                                                      Presets          !   J  '
      ra  cửa  sổ  Format  Chart  Area.  Kế tiếp
      nhấp  chọn  menu  Effect  >  chọn  3-D          X Rotation   1  XT   :  1  @ @
      Rotation.  Hộp  thoại  Format  Chart            Y Rotation   115'   1 1 £ ]
     Area  xuát hiện như hình:                        z Rotation   10*   : |  @ 0
         Format Chart Area          ▼  X              Perspective  1 15'   * 1  S B
                                                      HI Keep text flat
          CHART OPTIONS  <r  I TEXT OPTIONS
                                                      Distance from ground   1 0 pt   *
          &   Q   ití                                 □  Right Angle Aie*
                                                      0  Autofcale
          ▻  SHADOW                                   Depth (X of base)   100
          ▻  GLOW                                    tleight (X of bate)  too
          ▻  s o n  EDGES                              Default Rotation
          ▻  3-D FORMAT
                                                      Beset
          t>  3-D ROTATION

                                                                              H
   55   56   57   58   59   60   61   62   63   64   65