Page 187 - Microsoft Office 2013
P. 187
IÁI TẬP i r TấW6 ệ»AW VẼ EKCEi MCtlMFÎ EXCEL mi IÀM CM ICấll IẨT IẨ I
A WM
a W * M b B
Insert 1 CÁC P
1 C ÁC P
o Shift cells right
B a b 2 O, b
3 47 23 3 a & 1
o Entire row
4 47 5 8
o Entire column 4 58 58
5 58 49
5 12 49
6 12 75
OK Cancel 6 35 75
7 35
Các lệnh còn lại bao gồm:
• Chọn Shift cells right để thêm ô vào
bên phải ô được chọn.
• Chọn Entire row để thêm dòng vào
bên trên ô được chọn. 0«“ Insert Cells...
• Chọn Entire column dể thêm cột vào Insert Sheet Rows
bên trái ô dang chọn.
“ b11 Insert Sheet Columns
Ngoài ra, còn có thể chèn thêm dòng
® Insert Sheet
và cột bằng cách:
Nhấp chọn lệnh Insert Sheet Rows và Insert Sheet Columns trẽn
menu Home như hỉnh trên.
XÓA Ô, DÒNG, CỘT VÀ TRANG
Để xóa các thành phẩn nêu trên, hãy
2 AutoSum *
nhấp chọn vi trí cẩn xóa trước sau đó trôn menu m
O rII-
Home, chọn Delete sau đó chọn tiếp lộnh cẩn I Form at
tíẾ. Clear-
xóa. Gổm có các lệnh như sau:
II
• Delete Cells: Xóa ổ.
*|k Delete Sheet B ow s
• Delete Sheet Rows: Xốa dòng.
Delete Sheet Columns
• Delete Sheet Columns: Xóa cột.
SS2 Delete Sheet
• Delete Sheet: Xóa trang làm việc.
Ngoài ra, có thể thực hiện xóa dòng, cột theo một cách khác: Nhấp
chuột phải chọn lộnh Delete:
• Shift cells left: Xóa ổ bồn trái. • Entire row: Xóa dòng.
• Shift cells up: Xóa ổ bốn trốn. • Entire column: Xóa cột. Ill
Ill